Tìm x
x=\frac{\sqrt{105}}{12}+\frac{1}{4}\approx 1,103912564
x=-\frac{\sqrt{105}}{12}+\frac{1}{4}\approx -0,603912564
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x^{2}\times 2+4=2x+2\times 2x+12
Nhân x với x để có được x^{2}.
12x^{2}+4=2x+2\times 2x+12
Nhân 6 với 2 để có được 12.
12x^{2}+4=2x+4x+12
Nhân 2 với 2 để có được 4.
12x^{2}+4=6x+12
Kết hợp 2x và 4x để có được 6x.
12x^{2}+4-6x=12
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
12x^{2}+4-6x-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
12x^{2}-8-6x=0
Lấy 4 trừ 12 để có được -8.
12x^{2}-6x-8=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 12\left(-8\right)}}{2\times 12}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 12 vào a, -6 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\times 12\left(-8\right)}}{2\times 12}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-48\left(-8\right)}}{2\times 12}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36+384}}{2\times 12}
Nhân -48 với -8.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{420}}{2\times 12}
Cộng 36 vào 384.
x=\frac{-\left(-6\right)±2\sqrt{105}}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của 420.
x=\frac{6±2\sqrt{105}}{2\times 12}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{6±2\sqrt{105}}{24}
Nhân 2 với 12.
x=\frac{2\sqrt{105}+6}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±2\sqrt{105}}{24} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 2\sqrt{105}.
x=\frac{\sqrt{105}}{12}+\frac{1}{4}
Chia 6+2\sqrt{105} cho 24.
x=\frac{6-2\sqrt{105}}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±2\sqrt{105}}{24} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{105} khỏi 6.
x=-\frac{\sqrt{105}}{12}+\frac{1}{4}
Chia 6-2\sqrt{105} cho 24.
x=\frac{\sqrt{105}}{12}+\frac{1}{4} x=-\frac{\sqrt{105}}{12}+\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
6x^{2}\times 2+4=2x+2\times 2x+12
Nhân x với x để có được x^{2}.
12x^{2}+4=2x+2\times 2x+12
Nhân 6 với 2 để có được 12.
12x^{2}+4=2x+4x+12
Nhân 2 với 2 để có được 4.
12x^{2}+4=6x+12
Kết hợp 2x và 4x để có được 6x.
12x^{2}+4-6x=12
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
12x^{2}-6x=12-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
12x^{2}-6x=8
Lấy 12 trừ 4 để có được 8.
\frac{12x^{2}-6x}{12}=\frac{8}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x^{2}+\left(-\frac{6}{12}\right)x=\frac{8}{12}
Việc chia cho 12 sẽ làm mất phép nhân với 12.
x^{2}-\frac{1}{2}x=\frac{8}{12}
Rút gọn phân số \frac{-6}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x^{2}-\frac{1}{2}x=\frac{2}{3}
Rút gọn phân số \frac{8}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{2}{3}+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{2}{3}+\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{35}{48}
Cộng \frac{2}{3} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{35}{48}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{35}{48}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{105}}{12} x-\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{105}}{12}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{105}}{12}+\frac{1}{4} x=-\frac{\sqrt{105}}{12}+\frac{1}{4}
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}