Tìm t
t=\frac{2\sqrt{219}-6}{35}\approx 0,674208491
t=\frac{-2\sqrt{219}-6}{35}\approx -1,017065634
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12t+35t^{2}=24
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
12t+35t^{2}-24=0
Trừ 24 khỏi cả hai vế.
35t^{2}+12t-24=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 35\left(-24\right)}}{2\times 35}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 35 vào a, 12 vào b và -24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 35\left(-24\right)}}{2\times 35}
Bình phương 12.
t=\frac{-12±\sqrt{144-140\left(-24\right)}}{2\times 35}
Nhân -4 với 35.
t=\frac{-12±\sqrt{144+3360}}{2\times 35}
Nhân -140 với -24.
t=\frac{-12±\sqrt{3504}}{2\times 35}
Cộng 144 vào 3360.
t=\frac{-12±4\sqrt{219}}{2\times 35}
Lấy căn bậc hai của 3504.
t=\frac{-12±4\sqrt{219}}{70}
Nhân 2 với 35.
t=\frac{4\sqrt{219}-12}{70}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-12±4\sqrt{219}}{70} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 4\sqrt{219}.
t=\frac{2\sqrt{219}-6}{35}
Chia -12+4\sqrt{219} cho 70.
t=\frac{-4\sqrt{219}-12}{70}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-12±4\sqrt{219}}{70} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{219} khỏi -12.
t=\frac{-2\sqrt{219}-6}{35}
Chia -12-4\sqrt{219} cho 70.
t=\frac{2\sqrt{219}-6}{35} t=\frac{-2\sqrt{219}-6}{35}
Hiện phương trình đã được giải.
12t+35t^{2}=24
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
35t^{2}+12t=24
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{35t^{2}+12t}{35}=\frac{24}{35}
Chia cả hai vế cho 35.
t^{2}+\frac{12}{35}t=\frac{24}{35}
Việc chia cho 35 sẽ làm mất phép nhân với 35.
t^{2}+\frac{12}{35}t+\left(\frac{6}{35}\right)^{2}=\frac{24}{35}+\left(\frac{6}{35}\right)^{2}
Chia \frac{12}{35}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{6}{35}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{6}{35} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}+\frac{12}{35}t+\frac{36}{1225}=\frac{24}{35}+\frac{36}{1225}
Bình phương \frac{6}{35} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}+\frac{12}{35}t+\frac{36}{1225}=\frac{876}{1225}
Cộng \frac{24}{35} với \frac{36}{1225} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t+\frac{6}{35}\right)^{2}=\frac{876}{1225}
Phân tích t^{2}+\frac{12}{35}t+\frac{36}{1225} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t+\frac{6}{35}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{876}{1225}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t+\frac{6}{35}=\frac{2\sqrt{219}}{35} t+\frac{6}{35}=-\frac{2\sqrt{219}}{35}
Rút gọn.
t=\frac{2\sqrt{219}-6}{35} t=\frac{-2\sqrt{219}-6}{35}
Trừ \frac{6}{35} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}