Tìm x
x=79
x=86
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6794+x^{2}-165x=0
Trừ 165x khỏi cả hai vế.
x^{2}-165x+6794=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-165\right)±\sqrt{\left(-165\right)^{2}-4\times 6794}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -165 vào b và 6794 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-165\right)±\sqrt{27225-4\times 6794}}{2}
Bình phương -165.
x=\frac{-\left(-165\right)±\sqrt{27225-27176}}{2}
Nhân -4 với 6794.
x=\frac{-\left(-165\right)±\sqrt{49}}{2}
Cộng 27225 vào -27176.
x=\frac{-\left(-165\right)±7}{2}
Lấy căn bậc hai của 49.
x=\frac{165±7}{2}
Số đối của số -165 là 165.
x=\frac{172}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{165±7}{2} khi ± là số dương. Cộng 165 vào 7.
x=86
Chia 172 cho 2.
x=\frac{158}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{165±7}{2} khi ± là số âm. Trừ 7 khỏi 165.
x=79
Chia 158 cho 2.
x=86 x=79
Hiện phương trình đã được giải.
6794+x^{2}-165x=0
Trừ 165x khỏi cả hai vế.
x^{2}-165x=-6794
Trừ 6794 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-165x+\left(-\frac{165}{2}\right)^{2}=-6794+\left(-\frac{165}{2}\right)^{2}
Chia -165, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{165}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{165}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-165x+\frac{27225}{4}=-6794+\frac{27225}{4}
Bình phương -\frac{165}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-165x+\frac{27225}{4}=\frac{49}{4}
Cộng -6794 vào \frac{27225}{4}.
\left(x-\frac{165}{2}\right)^{2}=\frac{49}{4}
Phân tích x^{2}-165x+\frac{27225}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{165}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{165}{2}=\frac{7}{2} x-\frac{165}{2}=-\frac{7}{2}
Rút gọn.
x=86 x=79
Cộng \frac{165}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}