Tìm x
x = \frac{\sqrt{561} - 9}{4} \approx 3,671359641
x=\frac{-\sqrt{561}-9}{4}\approx -8,171359641
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}+9x+5=65
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2x^{2}+9x+5-65=0
Trừ 65 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+9x-60=0
Lấy 5 trừ 65 để có được -60.
x=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\times 2\left(-60\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 9 vào b và -60 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-9±\sqrt{81-4\times 2\left(-60\right)}}{2\times 2}
Bình phương 9.
x=\frac{-9±\sqrt{81-8\left(-60\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-9±\sqrt{81+480}}{2\times 2}
Nhân -8 với -60.
x=\frac{-9±\sqrt{561}}{2\times 2}
Cộng 81 vào 480.
x=\frac{-9±\sqrt{561}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{\sqrt{561}-9}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±\sqrt{561}}{4} khi ± là số dương. Cộng -9 vào \sqrt{561}.
x=\frac{-\sqrt{561}-9}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±\sqrt{561}}{4} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{561} khỏi -9.
x=\frac{\sqrt{561}-9}{4} x=\frac{-\sqrt{561}-9}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+9x+5=65
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2x^{2}+9x=65-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+9x=60
Lấy 65 trừ 5 để có được 60.
\frac{2x^{2}+9x}{2}=\frac{60}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{9}{2}x=\frac{60}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{9}{2}x=30
Chia 60 cho 2.
x^{2}+\frac{9}{2}x+\left(\frac{9}{4}\right)^{2}=30+\left(\frac{9}{4}\right)^{2}
Chia \frac{9}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=30+\frac{81}{16}
Bình phương \frac{9}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=\frac{561}{16}
Cộng 30 vào \frac{81}{16}.
\left(x+\frac{9}{4}\right)^{2}=\frac{561}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{9}{2}x+\frac{81}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{561}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{4}=\frac{\sqrt{561}}{4} x+\frac{9}{4}=-\frac{\sqrt{561}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{561}-9}{4} x=\frac{-\sqrt{561}-9}{4}
Trừ \frac{9}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}