Tính giá trị
23400000000000000000000
Phân tích thành thừa số
2^{21}\times 3^{2}\times 5^{20}\times 13
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
65 \times { 10 }^{ 13 } \times 36 \times { 10 }^{ 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
65\times 10^{19}\times 36
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 13 với 6 để có kết quả 19.
65\times 10000000000000000000\times 36
Tính 10 mũ 19 và ta có 10000000000000000000.
650000000000000000000\times 36
Nhân 65 với 10000000000000000000 để có được 650000000000000000000.
23400000000000000000000
Nhân 650000000000000000000 với 36 để có được 23400000000000000000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}