Tìm y
y=\frac{1}{8}=0,125
y=-\frac{1}{8}=-0,125
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
64y^{2}-1=0
Chia cả hai vế cho 10.
\left(8y-1\right)\left(8y+1\right)=0
Xét 64y^{2}-1. Viết lại 64y^{2}-1 dưới dạng \left(8y\right)^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
y=\frac{1}{8} y=-\frac{1}{8}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 8y-1=0 và 8y+1=0.
640y^{2}=10
Thêm 10 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
y^{2}=\frac{10}{640}
Chia cả hai vế cho 640.
y^{2}=\frac{1}{64}
Rút gọn phân số \frac{10}{640} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
y=\frac{1}{8} y=-\frac{1}{8}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
640y^{2}-10=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
y=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 640\left(-10\right)}}{2\times 640}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 640 vào a, 0 vào b và -10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{0±\sqrt{-4\times 640\left(-10\right)}}{2\times 640}
Bình phương 0.
y=\frac{0±\sqrt{-2560\left(-10\right)}}{2\times 640}
Nhân -4 với 640.
y=\frac{0±\sqrt{25600}}{2\times 640}
Nhân -2560 với -10.
y=\frac{0±160}{2\times 640}
Lấy căn bậc hai của 25600.
y=\frac{0±160}{1280}
Nhân 2 với 640.
y=\frac{1}{8}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±160}{1280} khi ± là số dương. Rút gọn phân số \frac{160}{1280} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 160.
y=-\frac{1}{8}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±160}{1280} khi ± là số âm. Rút gọn phân số \frac{-160}{1280} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 160.
y=\frac{1}{8} y=-\frac{1}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}