Tìm x (complex solution)
x=\frac{-3\sqrt{5}+\sqrt{87}i}{16}\approx -0,419262746+0,582961191i
x=\frac{-\sqrt{87}i-3\sqrt{5}}{16}\approx -0,419262746-0,582961191i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
64x^{2}+24\sqrt{5}x+33=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-24\sqrt{5}±\sqrt{\left(24\sqrt{5}\right)^{2}-4\times 64\times 33}}{2\times 64}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 64 vào a, 24\sqrt{5} vào b và 33 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-24\sqrt{5}±\sqrt{2880-4\times 64\times 33}}{2\times 64}
Bình phương 24\sqrt{5}.
x=\frac{-24\sqrt{5}±\sqrt{2880-256\times 33}}{2\times 64}
Nhân -4 với 64.
x=\frac{-24\sqrt{5}±\sqrt{2880-8448}}{2\times 64}
Nhân -256 với 33.
x=\frac{-24\sqrt{5}±\sqrt{-5568}}{2\times 64}
Cộng 2880 vào -8448.
x=\frac{-24\sqrt{5}±8\sqrt{87}i}{2\times 64}
Lấy căn bậc hai của -5568.
x=\frac{-24\sqrt{5}±8\sqrt{87}i}{128}
Nhân 2 với 64.
x=\frac{-24\sqrt{5}+8\sqrt{87}i}{128}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-24\sqrt{5}±8\sqrt{87}i}{128} khi ± là số dương. Cộng -24\sqrt{5} vào 8i\sqrt{87}.
x=\frac{-3\sqrt{5}+\sqrt{87}i}{16}
Chia -24\sqrt{5}+8i\sqrt{87} cho 128.
x=\frac{-8\sqrt{87}i-24\sqrt{5}}{128}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-24\sqrt{5}±8\sqrt{87}i}{128} khi ± là số âm. Trừ 8i\sqrt{87} khỏi -24\sqrt{5}.
x=\frac{-\sqrt{87}i-3\sqrt{5}}{16}
Chia -24\sqrt{5}-8i\sqrt{87} cho 128.
x=\frac{-3\sqrt{5}+\sqrt{87}i}{16} x=\frac{-\sqrt{87}i-3\sqrt{5}}{16}
Hiện phương trình đã được giải.
64x^{2}+24\sqrt{5}x+33=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
64x^{2}+24\sqrt{5}x+33-33=-33
Trừ 33 khỏi cả hai vế của phương trình.
64x^{2}+24\sqrt{5}x=-33
Trừ 33 cho chính nó ta có 0.
\frac{64x^{2}+24\sqrt{5}x}{64}=-\frac{33}{64}
Chia cả hai vế cho 64.
x^{2}+\frac{24\sqrt{5}}{64}x=-\frac{33}{64}
Việc chia cho 64 sẽ làm mất phép nhân với 64.
x^{2}+\frac{3\sqrt{5}}{8}x=-\frac{33}{64}
Chia 24\sqrt{5} cho 64.
x^{2}+\frac{3\sqrt{5}}{8}x+\left(\frac{3\sqrt{5}}{16}\right)^{2}=-\frac{33}{64}+\left(\frac{3\sqrt{5}}{16}\right)^{2}
Chia \frac{3\sqrt{5}}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3\sqrt{5}}{16}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3\sqrt{5}}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3\sqrt{5}}{8}x+\frac{45}{256}=-\frac{33}{64}+\frac{45}{256}
Bình phương \frac{3\sqrt{5}}{16}.
x^{2}+\frac{3\sqrt{5}}{8}x+\frac{45}{256}=-\frac{87}{256}
Cộng -\frac{33}{64} với \frac{45}{256} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{3\sqrt{5}}{16}\right)^{2}=-\frac{87}{256}
Phân tích x^{2}+\frac{3\sqrt{5}}{8}x+\frac{45}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3\sqrt{5}}{16}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{87}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3\sqrt{5}}{16}=\frac{\sqrt{87}i}{16} x+\frac{3\sqrt{5}}{16}=-\frac{\sqrt{87}i}{16}
Rút gọn.
x=\frac{-3\sqrt{5}+\sqrt{87}i}{16} x=\frac{-\sqrt{87}i-3\sqrt{5}}{16}
Trừ \frac{3\sqrt{5}}{16} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}