Tìm h
h=\frac{3}{20}=0,15
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
6280 = \frac { 1 } { 3 } \times 314 \times ( 20 ) ^ { 2 } \times h
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6280=\frac{314}{3}\times 20^{2}h
Nhân \frac{1}{3} với 314 để có được \frac{314}{3}.
6280=\frac{314}{3}\times 400h
Tính 20 mũ 2 và ta có 400.
6280=\frac{314\times 400}{3}h
Thể hiện \frac{314}{3}\times 400 dưới dạng phân số đơn.
6280=\frac{125600}{3}h
Nhân 314 với 400 để có được 125600.
\frac{125600}{3}h=6280
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
h=6280\times \frac{3}{125600}
Nhân cả hai vế với \frac{3}{125600}, số nghịch đảo của \frac{125600}{3}.
h=\frac{6280\times 3}{125600}
Thể hiện 6280\times \frac{3}{125600} dưới dạng phân số đơn.
h=\frac{18840}{125600}
Nhân 6280 với 3 để có được 18840.
h=\frac{3}{20}
Rút gọn phân số \frac{18840}{125600} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6280.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}