Phân tích thành thừa số
3\left(5s-1\right)\left(4s+3\right)
Tính giá trị
60s^{2}+33s-9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(20s^{2}+11s-3\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
a+b=11 ab=20\left(-3\right)=-60
Xét 20s^{2}+11s-3. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 20s^{2}+as+bs-3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,60 -2,30 -3,20 -4,15 -5,12 -6,10
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -60.
-1+60=59 -2+30=28 -3+20=17 -4+15=11 -5+12=7 -6+10=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=15
Nghiệm là cặp có tổng bằng 11.
\left(20s^{2}-4s\right)+\left(15s-3\right)
Viết lại 20s^{2}+11s-3 dưới dạng \left(20s^{2}-4s\right)+\left(15s-3\right).
4s\left(5s-1\right)+3\left(5s-1\right)
Phân tích 4s trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(5s-1\right)\left(4s+3\right)
Phân tích số hạng chung 5s-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
3\left(5s-1\right)\left(4s+3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
60s^{2}+33s-9=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
s=\frac{-33±\sqrt{33^{2}-4\times 60\left(-9\right)}}{2\times 60}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
s=\frac{-33±\sqrt{1089-4\times 60\left(-9\right)}}{2\times 60}
Bình phương 33.
s=\frac{-33±\sqrt{1089-240\left(-9\right)}}{2\times 60}
Nhân -4 với 60.
s=\frac{-33±\sqrt{1089+2160}}{2\times 60}
Nhân -240 với -9.
s=\frac{-33±\sqrt{3249}}{2\times 60}
Cộng 1089 vào 2160.
s=\frac{-33±57}{2\times 60}
Lấy căn bậc hai của 3249.
s=\frac{-33±57}{120}
Nhân 2 với 60.
s=\frac{24}{120}
Bây giờ, giải phương trình s=\frac{-33±57}{120} khi ± là số dương. Cộng -33 vào 57.
s=\frac{1}{5}
Rút gọn phân số \frac{24}{120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 24.
s=-\frac{90}{120}
Bây giờ, giải phương trình s=\frac{-33±57}{120} khi ± là số âm. Trừ 57 khỏi -33.
s=-\frac{3}{4}
Rút gọn phân số \frac{-90}{120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 30.
60s^{2}+33s-9=60\left(s-\frac{1}{5}\right)\left(s-\left(-\frac{3}{4}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{1}{5} vào x_{1} và -\frac{3}{4} vào x_{2}.
60s^{2}+33s-9=60\left(s-\frac{1}{5}\right)\left(s+\frac{3}{4}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
60s^{2}+33s-9=60\times \frac{5s-1}{5}\left(s+\frac{3}{4}\right)
Trừ \frac{1}{5} khỏi s bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
60s^{2}+33s-9=60\times \frac{5s-1}{5}\times \frac{4s+3}{4}
Cộng \frac{3}{4} với s bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
60s^{2}+33s-9=60\times \frac{\left(5s-1\right)\left(4s+3\right)}{5\times 4}
Nhân \frac{5s-1}{5} với \frac{4s+3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
60s^{2}+33s-9=60\times \frac{\left(5s-1\right)\left(4s+3\right)}{20}
Nhân 5 với 4.
60s^{2}+33s-9=3\left(5s-1\right)\left(4s+3\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 20 trong 60 và 20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}