Tìm x
x=-\frac{3y}{2}+2
Tìm y
y=\frac{4-2x}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2x-3y=2-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
-2x-3y=-4
Lấy 2 trừ 6 để có được -4.
-2x=-4+3y
Thêm 3y vào cả hai vế.
-2x=3y-4
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-2x}{-2}=\frac{3y-4}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=\frac{3y-4}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x=-\frac{3y}{2}+2
Chia -4+3y cho -2.
-2x-3y=2-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
-2x-3y=-4
Lấy 2 trừ 6 để có được -4.
-3y=-4+2x
Thêm 2x vào cả hai vế.
-3y=2x-4
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-3y}{-3}=\frac{2x-4}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
y=\frac{2x-4}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
y=\frac{4-2x}{3}
Chia -4+2x cho -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}