Tìm x
x=9\sqrt{10}+1\approx 29,460498942
x=1-9\sqrt{10}\approx -27,460498942
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
6(135)= { \left(x-2 \times \frac{ 1 }{ 2 } \right) }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
810=\left(x-2\times \frac{1}{2}\right)^{2}
Nhân 6 với 135 để có được 810.
810=\left(x-1\right)^{2}
Nhân 2 với \frac{1}{2} để có được 1.
810=x^{2}-2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1=810
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}-2x+1-810=0
Trừ 810 khỏi cả hai vế.
x^{2}-2x-809=0
Lấy 1 trừ 810 để có được -809.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-809\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2 vào b và -809 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-809\right)}}{2}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+3236}}{2}
Nhân -4 với -809.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{3240}}{2}
Cộng 4 vào 3236.
x=\frac{-\left(-2\right)±18\sqrt{10}}{2}
Lấy căn bậc hai của 3240.
x=\frac{2±18\sqrt{10}}{2}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{18\sqrt{10}+2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±18\sqrt{10}}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 18\sqrt{10}.
x=9\sqrt{10}+1
Chia 2+18\sqrt{10} cho 2.
x=\frac{2-18\sqrt{10}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±18\sqrt{10}}{2} khi ± là số âm. Trừ 18\sqrt{10} khỏi 2.
x=1-9\sqrt{10}
Chia 2-18\sqrt{10} cho 2.
x=9\sqrt{10}+1 x=1-9\sqrt{10}
Hiện phương trình đã được giải.
810=\left(x-2\times \frac{1}{2}\right)^{2}
Nhân 6 với 135 để có được 810.
810=\left(x-1\right)^{2}
Nhân 2 với \frac{1}{2} để có được 1.
810=x^{2}-2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1=810
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(x-1\right)^{2}=810
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{810}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=9\sqrt{10} x-1=-9\sqrt{10}
Rút gọn.
x=9\sqrt{10}+1 x=1-9\sqrt{10}
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}