Tìm x
x = -\frac{1}{13} = -0,07692307692307693
Tìm y
y = \frac{1}{13} = 0,07692307692307693
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6+13x-13=5+13\left(y-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 13 với x-1.
-7+13x=5+13\left(y-1\right)
Lấy 6 trừ 13 để có được -7.
-7+13x=5+13y-13
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 13 với y-1.
-7+13x=-8+13y
Lấy 5 trừ 13 để có được -8.
13x=-8+13y+7
Thêm 7 vào cả hai vế.
13x=-1+13y
Cộng -8 với 7 để có được -1.
13x=13y-1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{13x}{13}=\frac{13y-1}{13}
Chia cả hai vế cho 13.
x=\frac{13y-1}{13}
Việc chia cho 13 sẽ làm mất phép nhân với 13.
x=y-\frac{1}{13}
Chia -1+13y cho 13.
6+13x-13=5+13\left(y-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 13 với x-1.
-7+13x=5+13\left(y-1\right)
Lấy 6 trừ 13 để có được -7.
-7+13x=5+13y-13
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 13 với y-1.
-7+13x=-8+13y
Lấy 5 trừ 13 để có được -8.
-8+13y=-7+13x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
13y=-7+13x+8
Thêm 8 vào cả hai vế.
13y=1+13x
Cộng -7 với 8 để có được 1.
13y=13x+1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{13y}{13}=\frac{13x+1}{13}
Chia cả hai vế cho 13.
y=\frac{13x+1}{13}
Việc chia cho 13 sẽ làm mất phép nhân với 13.
y=x+\frac{1}{13}
Chia 1+13x cho 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}