Tìm x
x=\frac{10y+2}{13}
Tìm y
y=\frac{13x}{10}-\frac{1}{5}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6+13x-13=5+10\left(y-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 13 với x-1.
-7+13x=5+10\left(y-1\right)
Lấy 6 trừ 13 để có được -7.
-7+13x=5+10y-10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10 với y-1.
-7+13x=-5+10y
Lấy 5 trừ 10 để có được -5.
13x=-5+10y+7
Thêm 7 vào cả hai vế.
13x=2+10y
Cộng -5 với 7 để có được 2.
13x=10y+2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{13x}{13}=\frac{10y+2}{13}
Chia cả hai vế cho 13.
x=\frac{10y+2}{13}
Việc chia cho 13 sẽ làm mất phép nhân với 13.
6+13x-13=5+10\left(y-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 13 với x-1.
-7+13x=5+10\left(y-1\right)
Lấy 6 trừ 13 để có được -7.
-7+13x=5+10y-10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10 với y-1.
-7+13x=-5+10y
Lấy 5 trừ 10 để có được -5.
-5+10y=-7+13x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
10y=-7+13x+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
10y=-2+13x
Cộng -7 với 5 để có được -2.
10y=13x-2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{10y}{10}=\frac{13x-2}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
y=\frac{13x-2}{10}
Việc chia cho 10 sẽ làm mất phép nhân với 10.
y=\frac{13x}{10}-\frac{1}{5}
Chia -2+13x cho 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}