6+((x+5) \div \frac{ { x }^{ 2 } +3x-10 }{ x-1 }
Tính giá trị
\frac{7x-13}{x-2}
Khai triển
\frac{7x-13}{x-2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6+\frac{\left(x+5\right)\left(x-1\right)}{x^{2}+3x-10}
Chia x+5 cho \frac{x^{2}+3x-10}{x-1} bằng cách nhân x+5 với nghịch đảo của \frac{x^{2}+3x-10}{x-1}.
6+\frac{\left(x-1\right)\left(x+5\right)}{\left(x-2\right)\left(x+5\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(x+5\right)\left(x-1\right)}{x^{2}+3x-10}.
6+\frac{x-1}{x-2}
Giản ước x+5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{6\left(x-2\right)}{x-2}+\frac{x-1}{x-2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 6 với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{6\left(x-2\right)+x-1}{x-2}
Do \frac{6\left(x-2\right)}{x-2} và \frac{x-1}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{6x-12+x-1}{x-2}
Thực hiện nhân trong 6\left(x-2\right)+x-1.
\frac{7x-13}{x-2}
Kết hợp như các số hạng trong 6x-12+x-1.
6+\frac{\left(x+5\right)\left(x-1\right)}{x^{2}+3x-10}
Chia x+5 cho \frac{x^{2}+3x-10}{x-1} bằng cách nhân x+5 với nghịch đảo của \frac{x^{2}+3x-10}{x-1}.
6+\frac{\left(x-1\right)\left(x+5\right)}{\left(x-2\right)\left(x+5\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(x+5\right)\left(x-1\right)}{x^{2}+3x-10}.
6+\frac{x-1}{x-2}
Giản ước x+5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{6\left(x-2\right)}{x-2}+\frac{x-1}{x-2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 6 với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{6\left(x-2\right)+x-1}{x-2}
Do \frac{6\left(x-2\right)}{x-2} và \frac{x-1}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{6x-12+x-1}{x-2}
Thực hiện nhân trong 6\left(x-2\right)+x-1.
\frac{7x-13}{x-2}
Kết hợp như các số hạng trong 6x-12+x-1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}