Phân tích thành thừa số
6\left(2y-3\right)\left(y+1\right)\left(\frac{y}{2}+\frac{1}{3}\right)
Tính giá trị
6y^{3}+y^{2}-11y-6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(y+1\right)\left(6y^{2}-5y-6\right)
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -6 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 6 chia hết cho q. Một gốc đó là -1. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng y+1.
a+b=-5 ab=6\left(-6\right)=-36
Xét 6y^{2}-5y-6. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 6y^{2}+ay+by-6. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-36 2,-18 3,-12 4,-9 6,-6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -36.
1-36=-35 2-18=-16 3-12=-9 4-9=-5 6-6=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-9 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -5.
\left(6y^{2}-9y\right)+\left(4y-6\right)
Viết lại 6y^{2}-5y-6 dưới dạng \left(6y^{2}-9y\right)+\left(4y-6\right).
3y\left(2y-3\right)+2\left(2y-3\right)
Phân tích 3y trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(2y-3\right)\left(3y+2\right)
Phân tích số hạng chung 2y-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(2y-3\right)\left(y+1\right)\left(3y+2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}