Tìm y
y = \frac{4 \sqrt{3}}{3} \approx 2,309401077
y = -\frac{4 \sqrt{3}}{3} \approx -2,309401077
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6y^{2}=30+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
6y^{2}=32
Cộng 30 với 2 để có được 32.
y^{2}=\frac{32}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
y^{2}=\frac{16}{3}
Rút gọn phân số \frac{32}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
y=\frac{4\sqrt{3}}{3} y=-\frac{4\sqrt{3}}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
6y^{2}-2-30=0
Trừ 30 khỏi cả hai vế.
6y^{2}-32=0
Lấy -2 trừ 30 để có được -32.
y=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 6\left(-32\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 0 vào b và -32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{0±\sqrt{-4\times 6\left(-32\right)}}{2\times 6}
Bình phương 0.
y=\frac{0±\sqrt{-24\left(-32\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
y=\frac{0±\sqrt{768}}{2\times 6}
Nhân -24 với -32.
y=\frac{0±16\sqrt{3}}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 768.
y=\frac{0±16\sqrt{3}}{12}
Nhân 2 với 6.
y=\frac{4\sqrt{3}}{3}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±16\sqrt{3}}{12} khi ± là số dương.
y=-\frac{4\sqrt{3}}{3}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±16\sqrt{3}}{12} khi ± là số âm.
y=\frac{4\sqrt{3}}{3} y=-\frac{4\sqrt{3}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}