Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

6y^{2}=30+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
6y^{2}=32
Cộng 30 với 2 để có được 32.
y^{2}=\frac{32}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
y^{2}=\frac{16}{3}
Rút gọn phân số \frac{32}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
y=\frac{4\sqrt{3}}{3} y=-\frac{4\sqrt{3}}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
6y^{2}-2-30=0
Trừ 30 khỏi cả hai vế.
6y^{2}-32=0
Lấy -2 trừ 30 để có được -32.
y=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 6\left(-32\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 0 vào b và -32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{0±\sqrt{-4\times 6\left(-32\right)}}{2\times 6}
Bình phương 0.
y=\frac{0±\sqrt{-24\left(-32\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
y=\frac{0±\sqrt{768}}{2\times 6}
Nhân -24 với -32.
y=\frac{0±16\sqrt{3}}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 768.
y=\frac{0±16\sqrt{3}}{12}
Nhân 2 với 6.
y=\frac{4\sqrt{3}}{3}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±16\sqrt{3}}{12} khi ± là số dương.
y=-\frac{4\sqrt{3}}{3}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±16\sqrt{3}}{12} khi ± là số âm.
y=\frac{4\sqrt{3}}{3} y=-\frac{4\sqrt{3}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.