Tính giá trị
3\left(y^{2}+5y-3\right)
Phân tích thành thừa số
3\left(y-\frac{-\sqrt{37}-5}{2}\right)\left(y-\frac{\sqrt{37}-5}{2}\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3y^{2}+8y+7y-9
Kết hợp 6y^{2} và -3y^{2} để có được 3y^{2}.
3y^{2}+15y-9
Kết hợp 8y và 7y để có được 15y.
factor(3y^{2}+8y+7y-9)
Kết hợp 6y^{2} và -3y^{2} để có được 3y^{2}.
factor(3y^{2}+15y-9)
Kết hợp 8y và 7y để có được 15y.
3y^{2}+15y-9=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
y=\frac{-15±\sqrt{15^{2}-4\times 3\left(-9\right)}}{2\times 3}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-15±\sqrt{225-4\times 3\left(-9\right)}}{2\times 3}
Bình phương 15.
y=\frac{-15±\sqrt{225-12\left(-9\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
y=\frac{-15±\sqrt{225+108}}{2\times 3}
Nhân -12 với -9.
y=\frac{-15±\sqrt{333}}{2\times 3}
Cộng 225 vào 108.
y=\frac{-15±3\sqrt{37}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 333.
y=\frac{-15±3\sqrt{37}}{6}
Nhân 2 với 3.
y=\frac{3\sqrt{37}-15}{6}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-15±3\sqrt{37}}{6} khi ± là số dương. Cộng -15 vào 3\sqrt{37}.
y=\frac{\sqrt{37}-5}{2}
Chia -15+3\sqrt{37} cho 6.
y=\frac{-3\sqrt{37}-15}{6}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-15±3\sqrt{37}}{6} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{37} khỏi -15.
y=\frac{-\sqrt{37}-5}{2}
Chia -15-3\sqrt{37} cho 6.
3y^{2}+15y-9=3\left(y-\frac{\sqrt{37}-5}{2}\right)\left(y-\frac{-\sqrt{37}-5}{2}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{-5+\sqrt{37}}{2} vào x_{1} và \frac{-5-\sqrt{37}}{2} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}