Tính giá trị
2+14x-6x^{2}
Khai triển
2+14x-6x^{2}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
6 x - 4 \cdot ( 2 x + 1 ) + ( 6 - 2 x ) \cdot ( 3 x + 1 ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x-8x-4+\left(6-2x\right)\left(3x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 2x+1.
-2x-4+\left(6-2x\right)\left(3x+1\right)
Kết hợp 6x và -8x để có được -2x.
-2x-4+18x+6-6x^{2}-2x
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 6-2x với một số hạng của 3x+1.
-2x-4+16x+6-6x^{2}
Kết hợp 18x và -2x để có được 16x.
14x-4+6-6x^{2}
Kết hợp -2x và 16x để có được 14x.
14x+2-6x^{2}
Cộng -4 với 6 để có được 2.
6x-8x-4+\left(6-2x\right)\left(3x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 2x+1.
-2x-4+\left(6-2x\right)\left(3x+1\right)
Kết hợp 6x và -8x để có được -2x.
-2x-4+18x+6-6x^{2}-2x
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 6-2x với một số hạng của 3x+1.
-2x-4+16x+6-6x^{2}
Kết hợp 18x và -2x để có được 16x.
14x-4+6-6x^{2}
Kết hợp -2x và 16x để có được 14x.
14x+2-6x^{2}
Cộng -4 với 6 để có được 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}