Tìm x
x=4
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12x^{2}+12x=2x\left(8x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x với 2x+2.
12x^{2}+12x=16x^{2}-4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với 8x-2.
12x^{2}+12x-16x^{2}=-4x
Trừ 16x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}+12x=-4x
Kết hợp 12x^{2} và -16x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}+12x+4x=0
Thêm 4x vào cả hai vế.
-4x^{2}+16x=0
Kết hợp 12x và 4x để có được 16x.
x\left(-4x+16\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -4x+16=0.
12x^{2}+12x=2x\left(8x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x với 2x+2.
12x^{2}+12x=16x^{2}-4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với 8x-2.
12x^{2}+12x-16x^{2}=-4x
Trừ 16x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}+12x=-4x
Kết hợp 12x^{2} và -16x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}+12x+4x=0
Thêm 4x vào cả hai vế.
-4x^{2}+16x=0
Kết hợp 12x và 4x để có được 16x.
x=\frac{-16±\sqrt{16^{2}}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 16 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-16±16}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 16^{2}.
x=\frac{-16±16}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{0}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±16}{-8} khi ± là số dương. Cộng -16 vào 16.
x=0
Chia 0 cho -8.
x=-\frac{32}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±16}{-8} khi ± là số âm. Trừ 16 khỏi -16.
x=4
Chia -32 cho -8.
x=0 x=4
Hiện phương trình đã được giải.
12x^{2}+12x=2x\left(8x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x với 2x+2.
12x^{2}+12x=16x^{2}-4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với 8x-2.
12x^{2}+12x-16x^{2}=-4x
Trừ 16x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}+12x=-4x
Kết hợp 12x^{2} và -16x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}+12x+4x=0
Thêm 4x vào cả hai vế.
-4x^{2}+16x=0
Kết hợp 12x và 4x để có được 16x.
\frac{-4x^{2}+16x}{-4}=\frac{0}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\frac{16}{-4}x=\frac{0}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}-4x=\frac{0}{-4}
Chia 16 cho -4.
x^{2}-4x=0
Chia 0 cho -4.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=4
Bình phương -2.
\left(x-2\right)^{2}=4
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=2 x-2=-2
Rút gọn.
x=4 x=0
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}