Phân tích thành thừa số
x\left(x-1\right)\left(3x-1\right)\left(2x+1\right)
Tính giá trị
x\left(x-1\right)\left(3x-1\right)\left(2x+1\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\left(6x^{3}-5x^{2}-2x+1\right)
Phân tích x thành thừa số.
\left(2x+1\right)\left(3x^{2}-4x+1\right)
Xét 6x^{3}-5x^{2}-2x+1. Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi 1 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 6 chia hết cho q. Một gốc đó là -\frac{1}{2}. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng 2x+1.
a+b=-4 ab=3\times 1=3
Xét 3x^{2}-4x+1. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 3x^{2}+ax+bx+1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-3 b=-1
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(3x^{2}-3x\right)+\left(-x+1\right)
Viết lại 3x^{2}-4x+1 dưới dạng \left(3x^{2}-3x\right)+\left(-x+1\right).
3x\left(x-1\right)-\left(x-1\right)
Phân tích 3x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(x-1\right)\left(3x-1\right)
Phân tích số hạng chung x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(3x-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}