Phân tích thành thừa số
2y\left(x-3\right)\left(3x-5\right)
Tính giá trị
2y\left(x-3\right)\left(3x-5\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(3x^{2}y-14xy+15y\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
y\left(3x^{2}-14x+15\right)
Xét 3x^{2}y-14xy+15y. Phân tích y thành thừa số.
a+b=-14 ab=3\times 15=45
Xét 3x^{2}-14x+15. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 3x^{2}+ax+bx+15. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-45 -3,-15 -5,-9
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 45.
-1-45=-46 -3-15=-18 -5-9=-14
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-9 b=-5
Nghiệm là cặp có tổng bằng -14.
\left(3x^{2}-9x\right)+\left(-5x+15\right)
Viết lại 3x^{2}-14x+15 dưới dạng \left(3x^{2}-9x\right)+\left(-5x+15\right).
3x\left(x-3\right)-5\left(x-3\right)
Phân tích 3x trong đầu tiên và -5 trong nhóm thứ hai.
\left(x-3\right)\left(3x-5\right)
Phân tích số hạng chung x-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
2y\left(x-3\right)\left(3x-5\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}