Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

6x^{2}-6=0
Lấy -4 trừ 2 để có được -6.
x^{2}-1=0
Chia cả hai vế cho 6.
\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0
Xét x^{2}-1. Viết lại x^{2}-1 dưới dạng x^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=1 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+1=0.
6x^{2}-6=0
Lấy -4 trừ 2 để có được -6.
6x^{2}=6
Thêm 6 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}=\frac{6}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}=1
Chia 6 cho 6 ta có 1.
x=1 x=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
6x^{2}-6=0
Lấy -4 trừ 2 để có được -6.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 6\left(-6\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 0 vào b và -6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 6\left(-6\right)}}{2\times 6}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-24\left(-6\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{0±\sqrt{144}}{2\times 6}
Nhân -24 với -6.
x=\frac{0±12}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 144.
x=\frac{0±12}{12}
Nhân 2 với 6.
x=1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12}{12} khi ± là số dương. Chia 12 cho 12.
x=-1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12}{12} khi ± là số âm. Chia -12 cho 12.
x=1 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.