Tìm x
x=\frac{1}{4}=0,25
x=-\frac{1}{4}=-0,25
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16x^{2}-1=0
Chia cả hai vế cho \frac{3}{8}.
\left(4x-1\right)\left(4x+1\right)=0
Xét 16x^{2}-1. Viết lại 16x^{2}-1 dưới dạng \left(4x\right)^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=\frac{1}{4} x=-\frac{1}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 4x-1=0 và 4x+1=0.
6x^{2}=\frac{3}{8}
Thêm \frac{3}{8} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}=\frac{\frac{3}{8}}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}=\frac{3}{8\times 6}
Thể hiện \frac{\frac{3}{8}}{6} dưới dạng phân số đơn.
x^{2}=\frac{3}{48}
Nhân 8 với 6 để có được 48.
x^{2}=\frac{1}{16}
Rút gọn phân số \frac{3}{48} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x=\frac{1}{4} x=-\frac{1}{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
6x^{2}-\frac{3}{8}=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 6\left(-\frac{3}{8}\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 0 vào b và -\frac{3}{8} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 6\left(-\frac{3}{8}\right)}}{2\times 6}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-24\left(-\frac{3}{8}\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{0±\sqrt{9}}{2\times 6}
Nhân -24 với -\frac{3}{8}.
x=\frac{0±3}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 9.
x=\frac{0±3}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{1}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±3}{12} khi ± là số dương. Rút gọn phân số \frac{3}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x=-\frac{1}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±3}{12} khi ± là số âm. Rút gọn phân số \frac{-3}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x=\frac{1}{4} x=-\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}