Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

6x^{2}+3x+15=128
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
6x^{2}+3x+15-128=128-128
Trừ 128 khỏi cả hai vế của phương trình.
6x^{2}+3x+15-128=0
Trừ 128 cho chính nó ta có 0.
6x^{2}+3x-113=0
Trừ 128 khỏi 15.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\times 6\left(-113\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 3 vào b và -113 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\times 6\left(-113\right)}}{2\times 6}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9-24\left(-113\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{-3±\sqrt{9+2712}}{2\times 6}
Nhân -24 với -113.
x=\frac{-3±\sqrt{2721}}{2\times 6}
Cộng 9 vào 2712.
x=\frac{-3±\sqrt{2721}}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{\sqrt{2721}-3}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{2721}}{12} khi ± là số dương. Cộng -3 vào \sqrt{2721}.
x=\frac{\sqrt{2721}}{12}-\frac{1}{4}
Chia -3+\sqrt{2721} cho 12.
x=\frac{-\sqrt{2721}-3}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{2721}}{12} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{2721} khỏi -3.
x=-\frac{\sqrt{2721}}{12}-\frac{1}{4}
Chia -3-\sqrt{2721} cho 12.
x=\frac{\sqrt{2721}}{12}-\frac{1}{4} x=-\frac{\sqrt{2721}}{12}-\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
6x^{2}+3x+15=128
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
6x^{2}+3x+15-15=128-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế của phương trình.
6x^{2}+3x=128-15
Trừ 15 cho chính nó ta có 0.
6x^{2}+3x=113
Trừ 15 khỏi 128.
\frac{6x^{2}+3x}{6}=\frac{113}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}+\frac{3}{6}x=\frac{113}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x^{2}+\frac{1}{2}x=\frac{113}{6}
Rút gọn phân số \frac{3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{113}{6}+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia \frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{113}{6}+\frac{1}{16}
Bình phương \frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{907}{48}
Cộng \frac{113}{6} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{907}{48}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{907}{48}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{2721}}{12} x+\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{2721}}{12}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{2721}}{12}-\frac{1}{4} x=-\frac{\sqrt{2721}}{12}-\frac{1}{4}
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.