Tìm x
x=\frac{1}{2}=0,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
6 x = \sqrt { 12 - 6 x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(6x\right)^{2}=\left(\sqrt{12-6x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
6^{2}x^{2}=\left(\sqrt{12-6x}\right)^{2}
Khai triển \left(6x\right)^{2}.
36x^{2}=\left(\sqrt{12-6x}\right)^{2}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
36x^{2}=12-6x
Tính \sqrt{12-6x} mũ 2 và ta có 12-6x.
36x^{2}-12=-6x
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
36x^{2}-12+6x=0
Thêm 6x vào cả hai vế.
6x^{2}-2+x=0
Chia cả hai vế cho 6.
6x^{2}+x-2=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=1 ab=6\left(-2\right)=-12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 6x^{2}+ax+bx-2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,12 -2,6 -3,4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -12.
-1+12=11 -2+6=4 -3+4=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-3 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(6x^{2}-3x\right)+\left(4x-2\right)
Viết lại 6x^{2}+x-2 dưới dạng \left(6x^{2}-3x\right)+\left(4x-2\right).
3x\left(2x-1\right)+2\left(2x-1\right)
Phân tích 3x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-1\right)\left(3x+2\right)
Phân tích số hạng chung 2x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{1}{2} x=-\frac{2}{3}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-1=0 và 3x+2=0.
6\times \frac{1}{2}=\sqrt{12-6\times \frac{1}{2}}
Thay x bằng \frac{1}{2} trong phương trình 6x=\sqrt{12-6x}.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1}{2} thỏa mãn phương trình.
6\left(-\frac{2}{3}\right)=\sqrt{12-6\left(-\frac{2}{3}\right)}
Thay x bằng -\frac{2}{3} trong phương trình 6x=\sqrt{12-6x}.
-4=4
Rút gọn. Giá trị x=-\frac{2}{3} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=\frac{1}{2}
Phương trình 6x=\sqrt{12-6x} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}