Tìm x
x=\frac{7}{2\left(2y+3\right)}
y\neq -\frac{3}{2}
Tìm y
y=-\frac{3}{2}+\frac{7}{4x}
x\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(6+4y\right)x=7
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(4y+6\right)x=7
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(4y+6\right)x}{4y+6}=\frac{7}{4y+6}
Chia cả hai vế cho 6+4y.
x=\frac{7}{4y+6}
Việc chia cho 6+4y sẽ làm mất phép nhân với 6+4y.
x=\frac{7}{2\left(2y+3\right)}
Chia 7 cho 6+4y.
4xy=7-6x
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
\frac{4xy}{4x}=\frac{7-6x}{4x}
Chia cả hai vế cho 4x.
y=\frac{7-6x}{4x}
Việc chia cho 4x sẽ làm mất phép nhân với 4x.
y=-\frac{3}{2}+\frac{7}{4x}
Chia 7-6x cho 4x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}