Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

6\left(w^{2}-11w-12\right)
Phân tích 6 thành thừa số.
a+b=-11 ab=1\left(-12\right)=-12
Xét w^{2}-11w-12. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là w^{2}+aw+bw-12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-12 2,-6 3,-4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -12.
1-12=-11 2-6=-4 3-4=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(w^{2}-12w\right)+\left(w-12\right)
Viết lại w^{2}-11w-12 dưới dạng \left(w^{2}-12w\right)+\left(w-12\right).
w\left(w-12\right)+w-12
Phân tích w thành thừa số trong w^{2}-12w.
\left(w-12\right)\left(w+1\right)
Phân tích số hạng chung w-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
6\left(w-12\right)\left(w+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
6w^{2}-66w-72=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
w=\frac{-\left(-66\right)±\sqrt{\left(-66\right)^{2}-4\times 6\left(-72\right)}}{2\times 6}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
w=\frac{-\left(-66\right)±\sqrt{4356-4\times 6\left(-72\right)}}{2\times 6}
Bình phương -66.
w=\frac{-\left(-66\right)±\sqrt{4356-24\left(-72\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
w=\frac{-\left(-66\right)±\sqrt{4356+1728}}{2\times 6}
Nhân -24 với -72.
w=\frac{-\left(-66\right)±\sqrt{6084}}{2\times 6}
Cộng 4356 vào 1728.
w=\frac{-\left(-66\right)±78}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 6084.
w=\frac{66±78}{2\times 6}
Số đối của số -66 là 66.
w=\frac{66±78}{12}
Nhân 2 với 6.
w=\frac{144}{12}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{66±78}{12} khi ± là số dương. Cộng 66 vào 78.
w=12
Chia 144 cho 12.
w=-\frac{12}{12}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{66±78}{12} khi ± là số âm. Trừ 78 khỏi 66.
w=-1
Chia -12 cho 12.
6w^{2}-66w-72=6\left(w-12\right)\left(w-\left(-1\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 12 vào x_{1} và -1 vào x_{2}.
6w^{2}-66w-72=6\left(w-12\right)\left(w+1\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.