Phân tích thành thừa số
\left(w+9\right)\left(6w+1\right)
Tính giá trị
\left(w+9\right)\left(6w+1\right)
Bài kiểm tra
Polynomial
6 w ^ { 2 } + 55 w + 9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=55 ab=6\times 9=54
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 6w^{2}+aw+bw+9. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,54 2,27 3,18 6,9
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 54.
1+54=55 2+27=29 3+18=21 6+9=15
Tính tổng của mỗi cặp.
a=1 b=54
Nghiệm là cặp có tổng bằng 55.
\left(6w^{2}+w\right)+\left(54w+9\right)
Viết lại 6w^{2}+55w+9 dưới dạng \left(6w^{2}+w\right)+\left(54w+9\right).
w\left(6w+1\right)+9\left(6w+1\right)
Phân tích w trong đầu tiên và 9 trong nhóm thứ hai.
\left(6w+1\right)\left(w+9\right)
Phân tích số hạng chung 6w+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
6w^{2}+55w+9=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
w=\frac{-55±\sqrt{55^{2}-4\times 6\times 9}}{2\times 6}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
w=\frac{-55±\sqrt{3025-4\times 6\times 9}}{2\times 6}
Bình phương 55.
w=\frac{-55±\sqrt{3025-24\times 9}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
w=\frac{-55±\sqrt{3025-216}}{2\times 6}
Nhân -24 với 9.
w=\frac{-55±\sqrt{2809}}{2\times 6}
Cộng 3025 vào -216.
w=\frac{-55±53}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 2809.
w=\frac{-55±53}{12}
Nhân 2 với 6.
w=-\frac{2}{12}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{-55±53}{12} khi ± là số dương. Cộng -55 vào 53.
w=-\frac{1}{6}
Rút gọn phân số \frac{-2}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
w=-\frac{108}{12}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{-55±53}{12} khi ± là số âm. Trừ 53 khỏi -55.
w=-9
Chia -108 cho 12.
6w^{2}+55w+9=6\left(w-\left(-\frac{1}{6}\right)\right)\left(w-\left(-9\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\frac{1}{6} vào x_{1} và -9 vào x_{2}.
6w^{2}+55w+9=6\left(w+\frac{1}{6}\right)\left(w+9\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
6w^{2}+55w+9=6\times \frac{6w+1}{6}\left(w+9\right)
Cộng \frac{1}{6} với w bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
6w^{2}+55w+9=\left(6w+1\right)\left(w+9\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 6 trong 6 và 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}