Tìm u
u\leq -5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6u-35\geq -15+10u
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với 3-2u.
6u-35-10u\geq -15
Trừ 10u khỏi cả hai vế.
-4u-35\geq -15
Kết hợp 6u và -10u để có được -4u.
-4u\geq -15+35
Thêm 35 vào cả hai vế.
-4u\geq 20
Cộng -15 với 35 để có được 20.
u\leq \frac{20}{-4}
Chia cả hai vế cho -4. Vì -4 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
u\leq -5
Chia 20 cho -4 ta có -5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}