Phân tích thành thừa số
6\left(u-\left(-\sqrt{10}-2\right)\right)\left(u-\left(\sqrt{10}-2\right)\right)
Tính giá trị
6\left(u^{2}+4u-6\right)
Bài kiểm tra
Polynomial
6 u ^ { 2 } + 24 u - 36
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6u^{2}+24u-36=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
u=\frac{-24±\sqrt{24^{2}-4\times 6\left(-36\right)}}{2\times 6}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
u=\frac{-24±\sqrt{576-4\times 6\left(-36\right)}}{2\times 6}
Bình phương 24.
u=\frac{-24±\sqrt{576-24\left(-36\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
u=\frac{-24±\sqrt{576+864}}{2\times 6}
Nhân -24 với -36.
u=\frac{-24±\sqrt{1440}}{2\times 6}
Cộng 576 vào 864.
u=\frac{-24±12\sqrt{10}}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 1440.
u=\frac{-24±12\sqrt{10}}{12}
Nhân 2 với 6.
u=\frac{12\sqrt{10}-24}{12}
Bây giờ, giải phương trình u=\frac{-24±12\sqrt{10}}{12} khi ± là số dương. Cộng -24 vào 12\sqrt{10}.
u=\sqrt{10}-2
Chia -24+12\sqrt{10} cho 12.
u=\frac{-12\sqrt{10}-24}{12}
Bây giờ, giải phương trình u=\frac{-24±12\sqrt{10}}{12} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{10} khỏi -24.
u=-\sqrt{10}-2
Chia -24-12\sqrt{10} cho 12.
6u^{2}+24u-36=6\left(u-\left(\sqrt{10}-2\right)\right)\left(u-\left(-\sqrt{10}-2\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -2+\sqrt{10} vào x_{1} và -2-\sqrt{10} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}