Phân tích thành thừa số
3b\left(2a-1\right)\left(a+2\right)
Tính giá trị
3b\left(2a-1\right)\left(a+2\right)
Bài kiểm tra
Algebra
6 a ^ { 2 } b + 9 a b - 6 b
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(2a^{2}b+3ab-2b\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
b\left(2a^{2}+3a-2\right)
Xét 2a^{2}b+3ab-2b. Phân tích b thành thừa số.
p+q=3 pq=2\left(-2\right)=-4
Xét 2a^{2}+3a-2. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 2a^{2}+pa+qa-2. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,4 -2,2
Vì pq là âm, p và q có dấu đối diện. Vì p+q là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4.
-1+4=3 -2+2=0
Tính tổng của mỗi cặp.
p=-1 q=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(2a^{2}-a\right)+\left(4a-2\right)
Viết lại 2a^{2}+3a-2 dưới dạng \left(2a^{2}-a\right)+\left(4a-2\right).
a\left(2a-1\right)+2\left(2a-1\right)
Phân tích a trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(2a-1\right)\left(a+2\right)
Phân tích số hạng chung 2a-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
3b\left(2a-1\right)\left(a+2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}