Tìm x
x = \frac{18}{5} = 3\frac{3}{5} = 3,6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6-2x+2=\frac{4}{5}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-1.
8-2x=\frac{4}{5}
Cộng 6 với 2 để có được 8.
-2x=\frac{4}{5}-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
-2x=\frac{4}{5}-\frac{40}{5}
Chuyển đổi 8 thành phân số \frac{40}{5}.
-2x=\frac{4-40}{5}
Do \frac{4}{5} và \frac{40}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-2x=-\frac{36}{5}
Lấy 4 trừ 40 để có được -36.
x=\frac{-\frac{36}{5}}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=\frac{-36}{5\left(-2\right)}
Thể hiện \frac{-\frac{36}{5}}{-2} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{-36}{-10}
Nhân 5 với -2 để có được -10.
x=\frac{18}{5}
Rút gọn phân số \frac{-36}{-10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}