Tìm x
x = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
6 - \frac { 4 x } { 5 } - \frac { 2 } { 5 } = \frac { 6 x } { 10 } + \frac { 7 } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
60-2\times 4x-4=6x+35
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,10,2.
60-8x-4=6x+35
Nhân -2 với 4 để có được -8.
56-8x=6x+35
Lấy 60 trừ 4 để có được 56.
56-8x-6x=35
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
56-14x=35
Kết hợp -8x và -6x để có được -14x.
-14x=35-56
Trừ 56 khỏi cả hai vế.
-14x=-21
Lấy 35 trừ 56 để có được -21.
x=\frac{-21}{-14}
Chia cả hai vế cho -14.
x=\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{-21}{-14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}