Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x-6+4\left(x-2\right)=x+1-3\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-1.
6x-6+4x-8=x+1-3\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-2.
10x-6-8=x+1-3\left(x-3\right)
Kết hợp 6x và 4x để có được 10x.
10x-14=x+1-3\left(x-3\right)
Lấy -6 trừ 8 để có được -14.
10x-14=x+1-3x+9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x-3.
10x-14=-2x+1+9
Kết hợp x và -3x để có được -2x.
10x-14=-2x+10
Cộng 1 với 9 để có được 10.
10x-14+2x=10
Thêm 2x vào cả hai vế.
12x-14=10
Kết hợp 10x và 2x để có được 12x.
12x=10+14
Thêm 14 vào cả hai vế.
12x=24
Cộng 10 với 14 để có được 24.
x=\frac{24}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x=2
Chia 24 cho 12 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}