Tìm n
n=4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6n-48-3\left(7-4n\right)=3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với n-8.
6n-48-21+12n=3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 7-4n.
6n-69+12n=3
Lấy -48 trừ 21 để có được -69.
18n-69=3
Kết hợp 6n và 12n để có được 18n.
18n=3+69
Thêm 69 vào cả hai vế.
18n=72
Cộng 3 với 69 để có được 72.
n=\frac{72}{18}
Chia cả hai vế cho 18.
n=4
Chia 72 cho 18 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}