Tính giá trị
3\left(t+6\right)
Khai triển
3t+18
Bài kiểm tra
Polynomial
6 ( 5 + t ) - 3 ( t + 4 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
30+6t-3\left(t+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 5+t.
30+6t-3t-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với t+4.
30+3t-12
Kết hợp 6t và -3t để có được 3t.
18+3t
Lấy 30 trừ 12 để có được 18.
30+6t-3\left(t+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 5+t.
30+6t-3t-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với t+4.
30+3t-12
Kết hợp 6t và -3t để có được 3t.
18+3t
Lấy 30 trừ 12 để có được 18.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}