Tính giá trị
6x^{3}+31x^{2}+4
Lấy vi phân theo x
2x\left(9x+31\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
6 { x }^{ 3 } +4+2 { x }^{ 2 } \times 15+ { x }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x^{3}+4+30x^{2}+x^{2}
Nhân 2 với 15 để có được 30.
6x^{3}+4+31x^{2}
Kết hợp 30x^{2} và x^{2} để có được 31x^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(6x^{3}+4+30x^{2}+x^{2})
Nhân 2 với 15 để có được 30.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(6x^{3}+4+31x^{2})
Kết hợp 30x^{2} và x^{2} để có được 31x^{2}.
3\times 6x^{3-1}+2\times 31x^{2-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
18x^{3-1}+2\times 31x^{2-1}
Nhân 3 với 6.
18x^{2}+2\times 31x^{2-1}
Trừ 1 khỏi 3.
18x^{2}+62x^{2-1}
Nhân 2 với 31.
18x^{2}+62x^{1}
Trừ 1 khỏi 2.
18x^{2}+62x
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}