Tính giá trị
\frac{1}{2}-\sqrt{2}\approx -0,914213562
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\times \left(\frac{\sqrt{3}}{3}\right)^{2}-\sqrt{3}\sin(60)-2\sin(45)
Nhận giá trị của \tan(30) từ bảng giá trị lượng giác.
6\times \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}-\sqrt{3}\sin(60)-2\sin(45)
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{3}}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{6\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}-\sqrt{3}\sin(60)-2\sin(45)
Thể hiện 6\times \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{6\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}-\sqrt{3}\times \frac{\sqrt{3}}{2}-2\sin(45)
Nhận giá trị của \sin(60) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{6\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}-\frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{2}-2\sin(45)
Thể hiện \sqrt{3}\times \frac{\sqrt{3}}{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{6\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}-\frac{3}{2}-2\sin(45)
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{2\times 6\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{18}-\frac{3\times 9}{18}-2\sin(45)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3^{2} và 2 là 18. Nhân \frac{6\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{3}{2} với \frac{9}{9}.
\frac{2\times 6\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3\times 9}{18}-2\sin(45)
Do \frac{2\times 6\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{18} và \frac{3\times 9}{18} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2\times 6\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3\times 9}{18}-2\times \frac{\sqrt{2}}{2}
Nhận giá trị của \sin(45) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{2\times 6\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3\times 9}{18}-\sqrt{2}
Giản ước 2 và 2.
\frac{2\times 6\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3\times 9}{18}-\frac{18\sqrt{2}}{18}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân \sqrt{2} với \frac{18}{18}.
\frac{2\times 6\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3\times 9-18\sqrt{2}}{18}
Do \frac{2\times 6\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3\times 9}{18} và \frac{18\sqrt{2}}{18} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{12\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3\times 9}{18}-\sqrt{2}
Thực hiện nhân.
\frac{12\times 3-3\times 9}{18}-\sqrt{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{36-3\times 9}{18}-\sqrt{2}
Nhân 12 với 3 để có được 36.
\frac{36-27}{18}-\sqrt{2}
Nhân -3 với 9 để có được -27.
\frac{9}{18}-\sqrt{2}
Lấy 36 trừ 27 để có được 9.
\frac{1}{2}-\sqrt{2}
Rút gọn phân số \frac{9}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}