Tính giá trị
\frac{3\sqrt{3}}{2}\approx 2,598076211
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6}{4\times \frac{\sqrt{3}}{3}}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{6}{\frac{4\sqrt{3}}{3}}
Thể hiện 4\times \frac{\sqrt{3}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{6\times 3}{4\sqrt{3}}
Chia 6 cho \frac{4\sqrt{3}}{3} bằng cách nhân 6 với nghịch đảo của \frac{4\sqrt{3}}{3}.
\frac{3\times 3}{2\sqrt{3}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3\times 3\sqrt{3}}{2\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{3\times 3}{2\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{3\times 3\sqrt{3}}{2\times 3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{9\sqrt{3}}{2\times 3}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{9\sqrt{3}}{6}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{3}{2}\sqrt{3}
Chia 9\sqrt{3} cho 6 ta có \frac{3}{2}\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}