Tính giá trị
\frac{6y}{z^{6}x^{7}}
Lấy vi phân theo x
-\frac{42y}{z^{6}x^{8}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\times \left(\frac{x^{3}z^{4}}{x^{-4}z^{-2}y}\right)^{-1}
Giản ước y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
6\times \left(\frac{z^{6}x^{7}}{y}\right)^{-1}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
6\times \frac{\left(z^{6}x^{7}\right)^{-1}}{y^{-1}}
Để nâng lũy thừa của \frac{z^{6}x^{7}}{y}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{6\left(z^{6}x^{7}\right)^{-1}}{y^{-1}}
Thể hiện 6\times \frac{\left(z^{6}x^{7}\right)^{-1}}{y^{-1}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{6\left(z^{6}\right)^{-1}\left(x^{7}\right)^{-1}}{y^{-1}}
Khai triển \left(z^{6}x^{7}\right)^{-1}.
\frac{6z^{-6}\left(x^{7}\right)^{-1}}{y^{-1}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với -1 để có kết quả -6.
\frac{6z^{-6}x^{-7}}{y^{-1}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 7 với -1 để có kết quả -7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}