Tìm x
x=\sqrt{13}\approx 3,605551275
x=-\sqrt{13}\approx -3,605551275
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
6 ^ { 2 } - x ^ { 2 } = 4 ^ { 2 } - ( 6 - x ^ { 2 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
36-x^{2}=4^{2}-\left(6-x^{2}\right)
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
36-x^{2}=16-\left(6-x^{2}\right)
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
36-x^{2}=16-6+x^{2}
Để tìm số đối của 6-x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
36-x^{2}=10+x^{2}
Lấy 16 trừ 6 để có được 10.
36-x^{2}-x^{2}=10
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
36-2x^{2}=10
Kết hợp -x^{2} và -x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}=10-36
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
-2x^{2}=-26
Lấy 10 trừ 36 để có được -26.
x^{2}=\frac{-26}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}=13
Chia -26 cho -2 ta có 13.
x=\sqrt{13} x=-\sqrt{13}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
36-x^{2}=4^{2}-\left(6-x^{2}\right)
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
36-x^{2}=16-\left(6-x^{2}\right)
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
36-x^{2}=16-6+x^{2}
Để tìm số đối của 6-x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
36-x^{2}=10+x^{2}
Lấy 16 trừ 6 để có được 10.
36-x^{2}-10=x^{2}
Trừ 10 khỏi cả hai vế.
26-x^{2}=x^{2}
Lấy 36 trừ 10 để có được 26.
26-x^{2}-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
26-2x^{2}=0
Kết hợp -x^{2} và -x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}+26=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-2\right)\times 26}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 0 vào b và 26 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-2\right)\times 26}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{8\times 26}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{0±\sqrt{208}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 26.
x=\frac{0±4\sqrt{13}}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 208.
x=\frac{0±4\sqrt{13}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=-\sqrt{13}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{13}}{-4} khi ± là số dương.
x=\sqrt{13}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{13}}{-4} khi ± là số âm.
x=-\sqrt{13} x=\sqrt{13}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}