Tìm c
c=2\sqrt{109}\approx 20,880613018
c=-2\sqrt{109}\approx -20,880613018
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
36+20^{2}=c^{2}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
36+400=c^{2}
Tính 20 mũ 2 và ta có 400.
436=c^{2}
Cộng 36 với 400 để có được 436.
c^{2}=436
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
c=2\sqrt{109} c=-2\sqrt{109}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
36+20^{2}=c^{2}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
36+400=c^{2}
Tính 20 mũ 2 và ta có 400.
436=c^{2}
Cộng 36 với 400 để có được 436.
c^{2}=436
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
c^{2}-436=0
Trừ 436 khỏi cả hai vế.
c=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-436\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -436 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
c=\frac{0±\sqrt{-4\left(-436\right)}}{2}
Bình phương 0.
c=\frac{0±\sqrt{1744}}{2}
Nhân -4 với -436.
c=\frac{0±4\sqrt{109}}{2}
Lấy căn bậc hai của 1744.
c=2\sqrt{109}
Bây giờ, giải phương trình c=\frac{0±4\sqrt{109}}{2} khi ± là số dương.
c=-2\sqrt{109}
Bây giờ, giải phương trình c=\frac{0±4\sqrt{109}}{2} khi ± là số âm.
c=2\sqrt{109} c=-2\sqrt{109}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}