Tính giá trị
a+37
Lấy vi phân theo a
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12+6+6+2+9+a+2
Cộng 6 với 6 để có được 12.
18+6+2+9+a+2
Cộng 12 với 6 để có được 18.
24+2+9+a+2
Cộng 18 với 6 để có được 24.
26+9+a+2
Cộng 24 với 2 để có được 26.
35+a+2
Cộng 26 với 9 để có được 35.
37+a
Cộng 35 với 2 để có được 37.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(12+6+6+2+9+a+2)
Cộng 6 với 6 để có được 12.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(18+6+2+9+a+2)
Cộng 12 với 6 để có được 18.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(24+2+9+a+2)
Cộng 18 với 6 để có được 24.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(26+9+a+2)
Cộng 24 với 2 để có được 26.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(35+a+2)
Cộng 26 với 9 để có được 35.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(37+a)
Cộng 35 với 2 để có được 37.
a^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
a^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}