Tìm x
x=-3
x=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18+\left(2x+4\right)x=24
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
18+2x^{2}+4x=24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+4 với x.
18+2x^{2}+4x-24=0
Trừ 24 khỏi cả hai vế.
-6+2x^{2}+4x=0
Lấy 18 trừ 24 để có được -6.
2x^{2}+4x-6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 2\left(-6\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 4 vào b và -6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\times 2\left(-6\right)}}{2\times 2}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16-8\left(-6\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-4±\sqrt{16+48}}{2\times 2}
Nhân -8 với -6.
x=\frac{-4±\sqrt{64}}{2\times 2}
Cộng 16 vào 48.
x=\frac{-4±8}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 64.
x=\frac{-4±8}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{4}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±8}{4} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 8.
x=1
Chia 4 cho 4.
x=-\frac{12}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±8}{4} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi -4.
x=-3
Chia -12 cho 4.
x=1 x=-3
Hiện phương trình đã được giải.
18+\left(2x+4\right)x=24
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
18+2x^{2}+4x=24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+4 với x.
2x^{2}+4x=24-18
Trừ 18 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+4x=6
Lấy 24 trừ 18 để có được 6.
\frac{2x^{2}+4x}{2}=\frac{6}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{4}{2}x=\frac{6}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+2x=\frac{6}{2}
Chia 4 cho 2.
x^{2}+2x=3
Chia 6 cho 2.
x^{2}+2x+1^{2}=3+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=3+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=4
Cộng 3 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=4
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=2 x+1=-2
Rút gọn.
x=1 x=-3
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}