Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

35x^{2}+30x=3x\left(4-\frac{8}{5}x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với 7x+6.
35x^{2}+30x=12x+3x\left(-\frac{8}{5}\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với 4-\frac{8}{5}x.
35x^{2}+30x=12x+3x^{2}\left(-\frac{8}{5}\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
35x^{2}+30x=12x+\frac{3\left(-8\right)}{5}x^{2}
Thể hiện 3\left(-\frac{8}{5}\right) dưới dạng phân số đơn.
35x^{2}+30x=12x+\frac{-24}{5}x^{2}
Nhân 3 với -8 để có được -24.
35x^{2}+30x=12x-\frac{24}{5}x^{2}
Có thể viết lại phân số \frac{-24}{5} dưới dạng -\frac{24}{5} bằng cách tách dấu âm.
35x^{2}+30x-12x=-\frac{24}{5}x^{2}
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
35x^{2}+18x=-\frac{24}{5}x^{2}
Kết hợp 30x và -12x để có được 18x.
35x^{2}+18x+\frac{24}{5}x^{2}=0
Thêm \frac{24}{5}x^{2} vào cả hai vế.
\frac{199}{5}x^{2}+18x=0
Kết hợp 35x^{2} và \frac{24}{5}x^{2} để có được \frac{199}{5}x^{2}.
x\left(\frac{199}{5}x+18\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{90}{199}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và \frac{199x}{5}+18=0.
35x^{2}+30x=3x\left(4-\frac{8}{5}x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với 7x+6.
35x^{2}+30x=12x+3x\left(-\frac{8}{5}\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với 4-\frac{8}{5}x.
35x^{2}+30x=12x+3x^{2}\left(-\frac{8}{5}\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
35x^{2}+30x=12x+\frac{3\left(-8\right)}{5}x^{2}
Thể hiện 3\left(-\frac{8}{5}\right) dưới dạng phân số đơn.
35x^{2}+30x=12x+\frac{-24}{5}x^{2}
Nhân 3 với -8 để có được -24.
35x^{2}+30x=12x-\frac{24}{5}x^{2}
Có thể viết lại phân số \frac{-24}{5} dưới dạng -\frac{24}{5} bằng cách tách dấu âm.
35x^{2}+30x-12x=-\frac{24}{5}x^{2}
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
35x^{2}+18x=-\frac{24}{5}x^{2}
Kết hợp 30x và -12x để có được 18x.
35x^{2}+18x+\frac{24}{5}x^{2}=0
Thêm \frac{24}{5}x^{2} vào cả hai vế.
\frac{199}{5}x^{2}+18x=0
Kết hợp 35x^{2} và \frac{24}{5}x^{2} để có được \frac{199}{5}x^{2}.
x=\frac{-18±\sqrt{18^{2}}}{2\times \frac{199}{5}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{199}{5} vào a, 18 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-18±18}{2\times \frac{199}{5}}
Lấy căn bậc hai của 18^{2}.
x=\frac{-18±18}{\frac{398}{5}}
Nhân 2 với \frac{199}{5}.
x=\frac{0}{\frac{398}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±18}{\frac{398}{5}} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 18.
x=0
Chia 0 cho \frac{398}{5} bằng cách nhân 0 với nghịch đảo của \frac{398}{5}.
x=-\frac{36}{\frac{398}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±18}{\frac{398}{5}} khi ± là số âm. Trừ 18 khỏi -18.
x=-\frac{90}{199}
Chia -36 cho \frac{398}{5} bằng cách nhân -36 với nghịch đảo của \frac{398}{5}.
x=0 x=-\frac{90}{199}
Hiện phương trình đã được giải.
35x^{2}+30x=3x\left(4-\frac{8}{5}x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với 7x+6.
35x^{2}+30x=12x+3x\left(-\frac{8}{5}\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với 4-\frac{8}{5}x.
35x^{2}+30x=12x+3x^{2}\left(-\frac{8}{5}\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
35x^{2}+30x=12x+\frac{3\left(-8\right)}{5}x^{2}
Thể hiện 3\left(-\frac{8}{5}\right) dưới dạng phân số đơn.
35x^{2}+30x=12x+\frac{-24}{5}x^{2}
Nhân 3 với -8 để có được -24.
35x^{2}+30x=12x-\frac{24}{5}x^{2}
Có thể viết lại phân số \frac{-24}{5} dưới dạng -\frac{24}{5} bằng cách tách dấu âm.
35x^{2}+30x-12x=-\frac{24}{5}x^{2}
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
35x^{2}+18x=-\frac{24}{5}x^{2}
Kết hợp 30x và -12x để có được 18x.
35x^{2}+18x+\frac{24}{5}x^{2}=0
Thêm \frac{24}{5}x^{2} vào cả hai vế.
\frac{199}{5}x^{2}+18x=0
Kết hợp 35x^{2} và \frac{24}{5}x^{2} để có được \frac{199}{5}x^{2}.
\frac{\frac{199}{5}x^{2}+18x}{\frac{199}{5}}=\frac{0}{\frac{199}{5}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{199}{5}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
x^{2}+\frac{18}{\frac{199}{5}}x=\frac{0}{\frac{199}{5}}
Việc chia cho \frac{199}{5} sẽ làm mất phép nhân với \frac{199}{5}.
x^{2}+\frac{90}{199}x=\frac{0}{\frac{199}{5}}
Chia 18 cho \frac{199}{5} bằng cách nhân 18 với nghịch đảo của \frac{199}{5}.
x^{2}+\frac{90}{199}x=0
Chia 0 cho \frac{199}{5} bằng cách nhân 0 với nghịch đảo của \frac{199}{5}.
x^{2}+\frac{90}{199}x+\left(\frac{45}{199}\right)^{2}=\left(\frac{45}{199}\right)^{2}
Chia \frac{90}{199}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{45}{199}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{45}{199} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{90}{199}x+\frac{2025}{39601}=\frac{2025}{39601}
Bình phương \frac{45}{199} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{45}{199}\right)^{2}=\frac{2025}{39601}
Phân tích x^{2}+\frac{90}{199}x+\frac{2025}{39601} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{45}{199}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{2025}{39601}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{45}{199}=\frac{45}{199} x+\frac{45}{199}=-\frac{45}{199}
Rút gọn.
x=0 x=-\frac{90}{199}
Trừ \frac{45}{199} khỏi cả hai vế của phương trình.