Tìm n
n = -\frac{33}{2} = -16\frac{1}{2} = -16,5
n=17
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2n^{2}-n=561
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2n^{2}-n-561=0
Trừ 561 khỏi cả hai vế.
a+b=-1 ab=2\left(-561\right)=-1122
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2n^{2}+an+bn-561. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-1122 2,-561 3,-374 6,-187 11,-102 17,-66 22,-51 33,-34
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -1122.
1-1122=-1121 2-561=-559 3-374=-371 6-187=-181 11-102=-91 17-66=-49 22-51=-29 33-34=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-34 b=33
Nghiệm là cặp có tổng bằng -1.
\left(2n^{2}-34n\right)+\left(33n-561\right)
Viết lại 2n^{2}-n-561 dưới dạng \left(2n^{2}-34n\right)+\left(33n-561\right).
2n\left(n-17\right)+33\left(n-17\right)
Phân tích 2n trong đầu tiên và 33 trong nhóm thứ hai.
\left(n-17\right)\left(2n+33\right)
Phân tích số hạng chung n-17 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
n=17 n=-\frac{33}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết n-17=0 và 2n+33=0.
2n^{2}-n=561
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2n^{2}-n-561=0
Trừ 561 khỏi cả hai vế.
n=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\times 2\left(-561\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -1 vào b và -561 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-8\left(-561\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
n=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+4488}}{2\times 2}
Nhân -8 với -561.
n=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{4489}}{2\times 2}
Cộng 1 vào 4488.
n=\frac{-\left(-1\right)±67}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 4489.
n=\frac{1±67}{2\times 2}
Số đối của số -1 là 1.
n=\frac{1±67}{4}
Nhân 2 với 2.
n=\frac{68}{4}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{1±67}{4} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 67.
n=17
Chia 68 cho 4.
n=-\frac{66}{4}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{1±67}{4} khi ± là số âm. Trừ 67 khỏi 1.
n=-\frac{33}{2}
Rút gọn phân số \frac{-66}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
n=17 n=-\frac{33}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2n^{2}-n=561
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{2n^{2}-n}{2}=\frac{561}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
n^{2}-\frac{1}{2}n=\frac{561}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
n^{2}-\frac{1}{2}n+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{561}{2}+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}-\frac{1}{2}n+\frac{1}{16}=\frac{561}{2}+\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}-\frac{1}{2}n+\frac{1}{16}=\frac{4489}{16}
Cộng \frac{561}{2} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(n-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{4489}{16}
Phân tích n^{2}-\frac{1}{2}n+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{4489}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n-\frac{1}{4}=\frac{67}{4} n-\frac{1}{4}=-\frac{67}{4}
Rút gọn.
n=17 n=-\frac{33}{2}
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}