Tìm x
x=\frac{\sqrt{1201}-19}{56}\approx 0,279561552
x=\frac{-\sqrt{1201}-19}{56}\approx -0,95813298
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
56 x ^ { 2 } + 38 x - 15 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
56x^{2}+38x-15=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-38±\sqrt{38^{2}-4\times 56\left(-15\right)}}{2\times 56}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 56 vào a, 38 vào b và -15 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-38±\sqrt{1444-4\times 56\left(-15\right)}}{2\times 56}
Bình phương 38.
x=\frac{-38±\sqrt{1444-224\left(-15\right)}}{2\times 56}
Nhân -4 với 56.
x=\frac{-38±\sqrt{1444+3360}}{2\times 56}
Nhân -224 với -15.
x=\frac{-38±\sqrt{4804}}{2\times 56}
Cộng 1444 vào 3360.
x=\frac{-38±2\sqrt{1201}}{2\times 56}
Lấy căn bậc hai của 4804.
x=\frac{-38±2\sqrt{1201}}{112}
Nhân 2 với 56.
x=\frac{2\sqrt{1201}-38}{112}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-38±2\sqrt{1201}}{112} khi ± là số dương. Cộng -38 vào 2\sqrt{1201}.
x=\frac{\sqrt{1201}-19}{56}
Chia -38+2\sqrt{1201} cho 112.
x=\frac{-2\sqrt{1201}-38}{112}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-38±2\sqrt{1201}}{112} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{1201} khỏi -38.
x=\frac{-\sqrt{1201}-19}{56}
Chia -38-2\sqrt{1201} cho 112.
x=\frac{\sqrt{1201}-19}{56} x=\frac{-\sqrt{1201}-19}{56}
Hiện phương trình đã được giải.
56x^{2}+38x-15=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
56x^{2}+38x-15-\left(-15\right)=-\left(-15\right)
Cộng 15 vào cả hai vế của phương trình.
56x^{2}+38x=-\left(-15\right)
Trừ -15 cho chính nó ta có 0.
56x^{2}+38x=15
Trừ -15 khỏi 0.
\frac{56x^{2}+38x}{56}=\frac{15}{56}
Chia cả hai vế cho 56.
x^{2}+\frac{38}{56}x=\frac{15}{56}
Việc chia cho 56 sẽ làm mất phép nhân với 56.
x^{2}+\frac{19}{28}x=\frac{15}{56}
Rút gọn phân số \frac{38}{56} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{19}{28}x+\left(\frac{19}{56}\right)^{2}=\frac{15}{56}+\left(\frac{19}{56}\right)^{2}
Chia \frac{19}{28}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{19}{56}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{19}{56} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{19}{28}x+\frac{361}{3136}=\frac{15}{56}+\frac{361}{3136}
Bình phương \frac{19}{56} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{19}{28}x+\frac{361}{3136}=\frac{1201}{3136}
Cộng \frac{15}{56} với \frac{361}{3136} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{19}{56}\right)^{2}=\frac{1201}{3136}
Phân tích x^{2}+\frac{19}{28}x+\frac{361}{3136} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{19}{56}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1201}{3136}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{19}{56}=\frac{\sqrt{1201}}{56} x+\frac{19}{56}=-\frac{\sqrt{1201}}{56}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{1201}-19}{56} x=\frac{-\sqrt{1201}-19}{56}
Trừ \frac{19}{56} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}