Tính giá trị
\frac{2183}{2}=1091,5
Phân tích thành thừa số
\frac{37 \cdot 59}{2} = 1091\frac{1}{2} = 1091,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{715}{8}\times 12-5+24
Nhân 55 với 13 để có được 715.
\frac{715\times 12}{8}-5+24
Thể hiện \frac{715}{8}\times 12 dưới dạng phân số đơn.
\frac{8580}{8}-5+24
Nhân 715 với 12 để có được 8580.
\frac{2145}{2}-5+24
Rút gọn phân số \frac{8580}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{2145}{2}-\frac{10}{2}+24
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{10}{2}.
\frac{2145-10}{2}+24
Do \frac{2145}{2} và \frac{10}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2135}{2}+24
Lấy 2145 trừ 10 để có được 2135.
\frac{2135}{2}+\frac{48}{2}
Chuyển đổi 24 thành phân số \frac{48}{2}.
\frac{2135+48}{2}
Do \frac{2135}{2} và \frac{48}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2183}{2}
Cộng 2135 với 48 để có được 2183.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}