Tìm x
x=\frac{3\sqrt{10}}{2}-1\approx 3,74341649
x=-\frac{3\sqrt{10}}{2}-1\approx -5,74341649
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
54\left(1+x\right)^{2}=1215
Nhân 1+x với 1+x để có được \left(1+x\right)^{2}.
54\left(1+2x+x^{2}\right)=1215
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(1+x\right)^{2}.
54+108x+54x^{2}=1215
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 54 với 1+2x+x^{2}.
54+108x+54x^{2}-1215=0
Trừ 1215 khỏi cả hai vế.
-1161+108x+54x^{2}=0
Lấy 54 trừ 1215 để có được -1161.
54x^{2}+108x-1161=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-108±\sqrt{108^{2}-4\times 54\left(-1161\right)}}{2\times 54}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 54 vào a, 108 vào b và -1161 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-108±\sqrt{11664-4\times 54\left(-1161\right)}}{2\times 54}
Bình phương 108.
x=\frac{-108±\sqrt{11664-216\left(-1161\right)}}{2\times 54}
Nhân -4 với 54.
x=\frac{-108±\sqrt{11664+250776}}{2\times 54}
Nhân -216 với -1161.
x=\frac{-108±\sqrt{262440}}{2\times 54}
Cộng 11664 vào 250776.
x=\frac{-108±162\sqrt{10}}{2\times 54}
Lấy căn bậc hai của 262440.
x=\frac{-108±162\sqrt{10}}{108}
Nhân 2 với 54.
x=\frac{162\sqrt{10}-108}{108}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-108±162\sqrt{10}}{108} khi ± là số dương. Cộng -108 vào 162\sqrt{10}.
x=\frac{3\sqrt{10}}{2}-1
Chia -108+162\sqrt{10} cho 108.
x=\frac{-162\sqrt{10}-108}{108}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-108±162\sqrt{10}}{108} khi ± là số âm. Trừ 162\sqrt{10} khỏi -108.
x=-\frac{3\sqrt{10}}{2}-1
Chia -108-162\sqrt{10} cho 108.
x=\frac{3\sqrt{10}}{2}-1 x=-\frac{3\sqrt{10}}{2}-1
Hiện phương trình đã được giải.
54\left(1+x\right)^{2}=1215
Nhân 1+x với 1+x để có được \left(1+x\right)^{2}.
54\left(1+2x+x^{2}\right)=1215
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(1+x\right)^{2}.
54+108x+54x^{2}=1215
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 54 với 1+2x+x^{2}.
108x+54x^{2}=1215-54
Trừ 54 khỏi cả hai vế.
108x+54x^{2}=1161
Lấy 1215 trừ 54 để có được 1161.
54x^{2}+108x=1161
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{54x^{2}+108x}{54}=\frac{1161}{54}
Chia cả hai vế cho 54.
x^{2}+\frac{108}{54}x=\frac{1161}{54}
Việc chia cho 54 sẽ làm mất phép nhân với 54.
x^{2}+2x=\frac{1161}{54}
Chia 108 cho 54.
x^{2}+2x=\frac{43}{2}
Rút gọn phân số \frac{1161}{54} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 27.
x^{2}+2x+1^{2}=\frac{43}{2}+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=\frac{43}{2}+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=\frac{45}{2}
Cộng \frac{43}{2} vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=\frac{45}{2}
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{45}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\frac{3\sqrt{10}}{2} x+1=-\frac{3\sqrt{10}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{10}}{2}-1 x=-\frac{3\sqrt{10}}{2}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}