Tìm x
x=\frac{\sqrt{261161}-529}{2}\approx -8,980431278
x=\frac{-\sqrt{261161}-529}{2}\approx -520,019568722
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
520 \div (x+10)+1=520+x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
520+x+10=\left(x+10\right)\times 520+\left(x+10\right)x
Biến x không thể bằng -10 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+10.
530+x=\left(x+10\right)\times 520+\left(x+10\right)x
Cộng 520 với 10 để có được 530.
530+x=520x+5200+\left(x+10\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+10 với 520.
530+x=520x+5200+x^{2}+10x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+10 với x.
530+x=530x+5200+x^{2}
Kết hợp 520x và 10x để có được 530x.
530+x-530x=5200+x^{2}
Trừ 530x khỏi cả hai vế.
530-529x=5200+x^{2}
Kết hợp x và -530x để có được -529x.
530-529x-5200=x^{2}
Trừ 5200 khỏi cả hai vế.
-4670-529x=x^{2}
Lấy 530 trừ 5200 để có được -4670.
-4670-529x-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-529x-4670=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-529\right)±\sqrt{\left(-529\right)^{2}-4\left(-1\right)\left(-4670\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -529 vào b và -4670 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-529\right)±\sqrt{279841-4\left(-1\right)\left(-4670\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -529.
x=\frac{-\left(-529\right)±\sqrt{279841+4\left(-4670\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-529\right)±\sqrt{279841-18680}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -4670.
x=\frac{-\left(-529\right)±\sqrt{261161}}{2\left(-1\right)}
Cộng 279841 vào -18680.
x=\frac{529±\sqrt{261161}}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -529 là 529.
x=\frac{529±\sqrt{261161}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\sqrt{261161}+529}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{529±\sqrt{261161}}{-2} khi ± là số dương. Cộng 529 vào \sqrt{261161}.
x=\frac{-\sqrt{261161}-529}{2}
Chia 529+\sqrt{261161} cho -2.
x=\frac{529-\sqrt{261161}}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{529±\sqrt{261161}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{261161} khỏi 529.
x=\frac{\sqrt{261161}-529}{2}
Chia 529-\sqrt{261161} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{261161}-529}{2} x=\frac{\sqrt{261161}-529}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
520+x+10=\left(x+10\right)\times 520+\left(x+10\right)x
Biến x không thể bằng -10 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+10.
530+x=\left(x+10\right)\times 520+\left(x+10\right)x
Cộng 520 với 10 để có được 530.
530+x=520x+5200+\left(x+10\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+10 với 520.
530+x=520x+5200+x^{2}+10x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+10 với x.
530+x=530x+5200+x^{2}
Kết hợp 520x và 10x để có được 530x.
530+x-530x=5200+x^{2}
Trừ 530x khỏi cả hai vế.
530-529x=5200+x^{2}
Kết hợp x và -530x để có được -529x.
530-529x-x^{2}=5200
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-529x-x^{2}=5200-530
Trừ 530 khỏi cả hai vế.
-529x-x^{2}=4670
Lấy 5200 trừ 530 để có được 4670.
-x^{2}-529x=4670
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}-529x}{-1}=\frac{4670}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{529}{-1}\right)x=\frac{4670}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+529x=\frac{4670}{-1}
Chia -529 cho -1.
x^{2}+529x=-4670
Chia 4670 cho -1.
x^{2}+529x+\left(\frac{529}{2}\right)^{2}=-4670+\left(\frac{529}{2}\right)^{2}
Chia 529, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{529}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{529}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+529x+\frac{279841}{4}=-4670+\frac{279841}{4}
Bình phương \frac{529}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+529x+\frac{279841}{4}=\frac{261161}{4}
Cộng -4670 vào \frac{279841}{4}.
\left(x+\frac{529}{2}\right)^{2}=\frac{261161}{4}
Phân tích x^{2}+529x+\frac{279841}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{529}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{261161}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{529}{2}=\frac{\sqrt{261161}}{2} x+\frac{529}{2}=-\frac{\sqrt{261161}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{261161}-529}{2} x=\frac{-\sqrt{261161}-529}{2}
Trừ \frac{529}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}